MỘT SỐ THUẬT NGỮ HAY DÙNG TRONG CHUYÊN NGÀNH SẢN – PHỤ KHOA (medical term for obstetrics)
Medical Term For Obstetrics
Obstetrics: sản khoa
Gynecology: phụ khoa( gyneco-: women)
Reproductive system: hệ sinh sản
FSH: follicle stimulating hormone: hormone kích thích nang trứng
LH: luteinizing hormone: hormone hoàng thể hóa
Sperm: tinh trùng
Ovum(plural: ova): trứng
Fertilization: sự thụ tinh
The Fallopian tube: vòi trứng
Infertility: vô sinh
IVF: in vitro fertilization: thụ tinh trong ống nghiệm
Menstrual cycle: chu kì kinh nguyệt
Erectile tissue of penis: mô cương của dương vật
Vas deferens: ống dẫn tinh
Testis: tinh hoàn
Epididymis: mào tinh
Bulbourethral gland: tuyến hành niệu đạo
Seminal vesicle: túi tinh
Endometrium: nội mạc tử cung
Corpus luteum: hòang thể
Placenta: nhau thai
Amnion: màng ối
Hymen: màng trinh
AFI: amniotic fluid index– chỉ số dịch ối
BPD: biparietal diameter– đường kính lưỡng đỉnh(tính trên siêu âm sản khoa)
CST: Contraction Stress Test hay ngắn gọn hơn gọi là stress test(ST)- nghiệm pháp co cơ(tử cung) gắng sức-> để bộc lộ những điểm yếu của thai nhi trong thai kì
NST: non- stress test-> nghiệm pháp không gây co thắt cơ tử cung
GDM: gestational diabetes mellitus: đái tháo đường thai kì
IUGR: intrauterine growth restriction: chậm phát triển trong tử cung
EFM: electronic fetal monitoring: điện thai
Nếu các bạn hay hay và hữu ích đừng quên chia sẻ nhé!