Medical English 

Một số thuật ngữ thường gặp trong Tim mạch

Một số thuật ngữ thường gặp trong Tim mạch Myocardial Infarction: Nhồi máu cơ tim(MI) Transmural MI: NMCT xuyên thành STEMI: ST elevated MI: NMCT có đoạn ST chênh lên Angina pectoris: cơn đau thắt ngực Shortness of breath: khó thở Cough:ho Sweating: đổ mồ hôi Dizziness: chóng mặt(also: vertigo) Anxiety: lo lắng Nausea: buồn nôn Fatigue: mệt mỏi Malaise: khó ở Lethargy: ngủ gà Sudden death: đột tử Lightheadedness: đầu óc lâng lâng/ quay cuồng Interventricular septum: vách liên thất(thường gọi tắt là septum) Sepsis: nhiễm trùng(đôi lúc ám…

Read More
Medical English 

Một số bệnh lí hô hấp thường gặp

Một số bệnh lí hô hấp thường gặp Asthma: hen (suyễn) Emphysema: khí phế thủng COPD: chronic obstructive pulmonary disease- bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính Chylothorax: tràn dịch dưỡng trấp(chảy dịch lymph vào khoang màng phổi) Bronchitis: viêm phế quản Bronchiolitis: viêm tiểu phế quản(chỉ gặp ở trẻ dưới 24 tháng thôi nha mọi người) Laryngitis: viêm thanh quản Pharyngitis: viêm họng Pleural effusion: tràn dịch màng phổi Pneumothorax: tràn khí màng phổi(tension pneumothorax: tràn khi áp lực- tức là TK có đẩy lệch trung thất về bên đối…

Read More
Medical English 

Một Số Thuật Ngữ Về Ung Bướu Hay Gặp

Leukemia(tiếng Pháp: Leucémie): ung thư máu-bệnh của tế bào bạch cầu Carcinoma: ung thư tế bào biểu mô(biểu bì, niêm mạc, tuyến,…) Carcinoma in situ: carcinom tại chỗ- các tế bào ung thư chưa xâm lấn qua màng đáy Carcinoma invasive: carcinom xâm lấn- các tế bào ung thư vượt qua màng đáy Adenocarcinoma: carcinom tuyến Squamous cell carcinoma: carcinom tế bào vảy Sarcoma: ung thư tế bào mô liên kết(cơ, xương,..) Osteosarcoma: sarcom xương Retinoblastoma: u nguyên bào võng mạc Nephroblastoma: u nguyên bào thận- u Wilms Neuroblastoma: u…

Read More