Các rối loạn tư duy – Thought disorder (TD) Từ vựng về tâm thần kinh Phần 1
Today Vocabulary

- pressure of thought : tư duy dồn dập
- Flight of ideas : tư duy phi tán
- Word salad : nói hổ lốn
- Bradypsychia : tư duy chậm chạp
- Thought Blocking : tư duy ngắt quãng
- Circumstantiality : tư duy lai nhai
- Preservation : tư duy kiên định
- Monologue : nói một mình
- Dialogue : nói tay đôi
- Irrelevent answer : trả lời bên cạnh
- Mutism : không nói
- Palilalia : nói lặp lại
- Echolalia : nhại lời
- Verbal impulsion : cơn xung động lời nói
- Incoherence : ngôn ngữ không liên quan
- Derailment : nói lạc đề
- Neologism : sáng tạo ngôn ngữ
- Clanging : Chơi chữ (=punning)
- Morbid reasoning : suy luận bệnh lý
- Magical thinking : tư duy thần bí
- Ambivalent thinking : tư duy hai chiều
- Autistic thinking : tư duy tự kỷ
- Symbolic thinking : tư duy tượng trưng
- Overvalued ideas : định kiến

- Delusions : hoang tưởng (= to be paranoid)
- Share delusions : hoang tưởng chia sẻ
- Delusional mood : khí sắc hoang tưởng
- Delusional perception : tri giác hoang tưởng
- Delusional memory : trí nhớ hoang tưởng
- Bizarre delusions : hoang tưởng kì quái
- Nonbizarre delusions : hoang tưởng không kì quái
- Mood-congruent delusion : hoang tưởng phù hợp với khí sắc
- Mood-incongruent delusion : hoang tưởng không phù hơp với khí sắc
- Persecutory delusions : hoang tưởng bị hại
- Delusions of reference : hoang tưởng liên hệ
- Delusions of control : hoang tưởng bị chi phối
- Delusions of jealousy : hoang tưởng ghen tuông
- Delusions of self-accusation : hoang tưởng tự buộc tội
- Hypochondriacal delusions : hoang tưởng nghi bệnh
- Delusions of grandeur : hoang tưởng tự cao
- Erotomania : hoang tưởng đươc yêu
- Obsessions : ám ảnh
- Compulsions: cưỡng chế
- Phobia : sợ (sẽ có bài riêng về từ này)
Nếu các bạn thấy hay và hữu ích thì đừng quên like và chia sẻ để ủng hộ Page nha.