Medical English 

Các rối loạn tư duy – Thought disorder (TD) Từ vựng về tâm thần kinh Phần 1

Today Vocabulary pressure of thought : tư duy dồn dập Flight of ideas : tư duy phi tán Word salad : nói hổ lốn Bradypsychia : tư duy chậm chạp Thought Blocking : tư duy ngắt quãng Circumstantiality : tư duy lai nhai Preservation : tư duy kiên định Monologue : nói một mình Dialogue : nói tay đôi Irrelevent answer : trả lời bên cạnh Mutism : không nói Palilalia : nói lặp lại Echolalia : nhại lời Verbal impulsion : cơn xung động lời nói Incoherence : ngôn…

Read More
Medical English 

THE HARSH COUGH

THE HARSH COUGH –> Ho dai dẳng mệt mỏi : Link VIDEO Tham khảo thêm các kiểu ho tại đây: Tuberculosis is curable and preventable but India accounts for 25% of the world’s cases. Every year, India reports 15 lakh new cases. lakh: 100.000 (đơn vị ấn độ) Lao là một bênh có thể điều trị và dự phòng được nhưng ấn độ lại là nới chiếm đến 25% trường hợp nhiễm lao của thế giới WHAT IS TUBERCULOSIS? TB is an infectious, airborne disease that commonly affects the lungs.…

Read More
Medical English 

Từ vựng cơ bản về vùng hầu họng

Nasopharynx: tỵ hầu(hầu mũi) Oropharynx: khẩu hầu(hầu miệng) Laryngopharynx: thanh hầu(hầu thanh quản) Paranasal sinuses: các xoang cạnh mũi(trong hình là frontal sinus: xoang trán và sphenoid sinus: xoang bướm) Eustachian tube: vòi nhĩ Nasal cavity: khoang mũi Soft/hard palate: khẩu cái mềm/ cứng Oral cavity: khoang miệng Tongue: lưỡi Epiglottis: nắp thanh môn(thanh thiệt, tiểu thiệt) Larynx: thanh quản Esophagus: thực quản Trachea: khí quản Base of skull: đáy sọ Choanae: lỗ mũi sau Pharyngeal recess: hố hầu(thường hay gọi là hố Rosenmuller) Retropharyngeal space: khoang sau hầu ->Bài…

Read More
Medical English 

Một Số Thuật Ngữ Về Ung Bướu Hay Gặp

Leukemia(tiếng Pháp: Leucémie): ung thư máu-bệnh của tế bào bạch cầu Carcinoma: ung thư tế bào biểu mô(biểu bì, niêm mạc, tuyến,…) Carcinoma in situ: carcinom tại chỗ- các tế bào ung thư chưa xâm lấn qua màng đáy Carcinoma invasive: carcinom xâm lấn- các tế bào ung thư vượt qua màng đáy Adenocarcinoma: carcinom tuyến Squamous cell carcinoma: carcinom tế bào vảy Sarcoma: ung thư tế bào mô liên kết(cơ, xương,..) Osteosarcoma: sarcom xương Retinoblastoma: u nguyên bào võng mạc Nephroblastoma: u nguyên bào thận- u Wilms Neuroblastoma: u…

Read More