Medical English 

Pneumonia- Viêm Phổi

Pneumonia: viêm phổi 1/ Giải phẫu đường hô hấp dưới:                                                                           Hình minh họa cấu trúc giải phẫu đường hô hấp dưới Intralobular bronchiole: tiểu phế quản trong tiểu thùy Smooth muscle: cơ trơn Alveolus: phế nang-> plural: alveoli Terminal bronchiole: tiểu phế quản tận Alveolar duct/sac: ống/túi phế nang 2/ Triệu chứng:  …

Read More
Medical English 

Medical Terms for Heart Failure

 Heart failure: suy tim 1/ Giải phẫu tim mạch: Hình minh họa cấu trúc đại thể trái tim Trong hình gồm có: Aortic arch: cung động mạch chủ Branches of left/right pulmonary arteries: các nhánh của động mạch phổi trái/ phải Pulmonary trunk: thân động mạch phổi(các bạn lưu ý nha: động mạch phổi tuy gọi là động mạch nhưng lại chuyên chở máu “đen”- máu nghèo oxy lên phổi nên vai trò cũng giống như các tĩnh mạch) Pulmonary veins: các tĩnh mạch phổi Left atrium/ ventricle: nhĩ/ thất…

Read More
Medical English 

Ectopic pregnancy- thai ngoài tử cung

Ectopic pregnancy: thai ngoài tử cung(medical terms for ectopic pregnancy) 1/ Sơ lược giải phẫu: Nguồn: http://www.pregmed.org/ectopic-pregnancy Trong hình: Ovary: buồng trứng Fertilized egg: trứng đã thụ tinh Uterus: tử cung(tiếng địa phương: dạ con) 2/ Nguy cơ: Previous ectopic pregnancy: đã có thai ngoài tử cung trước đây Pelvic inflammatory diseases(PIDs): các bệnh lí viêm nhiễm vùng tiểu khung High maternal age: tuổi mẹ cao Endometriosis: lạc nội mạc tử cung Previous abortions: phá thai trước đây Abnormal structure of the fallopian tube: vòi trứng có cấu trúc bất thường…

Read More
Medical English 

MỘT SỐ THUẬT NGỮ CÙNG CÁC CẤU TỪ THƯỜNG GẶP TRONG BỆNH LÝ DA NIÊM

Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn một số thuật ngữ cùng các prefix (tiền tố), root (gốc), và suffix (hậu tố) thường gặp trong bệnh lí da-niêm: 1/ Medical Terminology: The integumentary system: hệ da(also: skin system) Dermatology: da liễu -> dermatologist: bác sĩ da liễu Epidermidis: lớp biểu bì Dermis: lớp bì Hypodermis= subcutaneous layer: lớp hạ bì(lớp mỡ-mô liên kết dưới da) Nail: móng Oil gland= sebaceous gland: tuyến nhờn Keratin: chất sừng- một trong những lớp trên cùng của thượng bì Melanin: hắc tố(người…

Read More
Medical English 

Một số thuật ngữ thường gặp trong Tim mạch

Một số thuật ngữ thường gặp trong Tim mạch Myocardial Infarction: Nhồi máu cơ tim(MI) Transmural MI: NMCT xuyên thành STEMI: ST elevated MI: NMCT có đoạn ST chênh lên Angina pectoris: cơn đau thắt ngực Shortness of breath: khó thở Cough:ho Sweating: đổ mồ hôi Dizziness: chóng mặt(also: vertigo) Anxiety: lo lắng Nausea: buồn nôn Fatigue: mệt mỏi Malaise: khó ở Lethargy: ngủ gà Sudden death: đột tử Lightheadedness: đầu óc lâng lâng/ quay cuồng Interventricular septum: vách liên thất(thường gọi tắt là septum) Sepsis: nhiễm trùng(đôi lúc ám…

Read More
Medical English 

Một số bệnh lí hô hấp thường gặp

Một số bệnh lí hô hấp thường gặp Asthma: hen (suyễn) Emphysema: khí phế thủng COPD: chronic obstructive pulmonary disease- bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính Chylothorax: tràn dịch dưỡng trấp(chảy dịch lymph vào khoang màng phổi) Bronchitis: viêm phế quản Bronchiolitis: viêm tiểu phế quản(chỉ gặp ở trẻ dưới 24 tháng thôi nha mọi người) Laryngitis: viêm thanh quản Pharyngitis: viêm họng Pleural effusion: tràn dịch màng phổi Pneumothorax: tràn khí màng phổi(tension pneumothorax: tràn khi áp lực- tức là TK có đẩy lệch trung thất về bên đối…

Read More